See đại đồng in All languages combined, or Wiktionary
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "大", "2": "", "3": "同" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 大同, composed of 大 and 同", "name": "vi-etym-sino" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 大同, composed of 大 and 同.", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "đại đồng", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "đại đồng", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "senses": [ { "categories": [ { "kind": "other", "name": "Pages with 1 entry", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Pages with entries", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Sino-Vietnamese words", "parents": [], "source": "w" }, { "kind": "other", "name": "Vietnamese entries with incorrect language header", "parents": [ "Entries with incorrect language header", "Entry maintenance" ], "source": "w" }, { "kind": "topical", "langcode": "vi", "name": "Chinese philosophy", "orig": "vi:Chinese philosophy", "parents": [ "Philosophy", "All topics", "Fundamental" ], "source": "w" } ], "examples": [ { "text": "475 - 221 BCE, Book of Rites - \"Ceremonial usages; their origins, development, and intention\"'; English translation by James Legge; rough Vietnamese translation by Nguyễn Hoài Vân\nĐạo lớn vận hành, thì dưới trời mọi sự đều chung, hiền đức cùng tài năng quy tụ, tỏ bày niềm tin, tu dưỡng hòa mục. Cho nên, người ta không chỉ thân với người thân của mình, không chỉ yêu thương con mình. Khiến cho, già yếu được chăm sóc đến lâm chung, trẻ mạnh có chỗ dùng xứng đáng, ấu nhi đủ điều kiện lớn khôn. Kẻ mất vợ, người góa chồng, kẻ đơn chiếc, người lẻ loi, những ai tàn phế, tật nguyền, đều được nuôi dưỡng. Nam có chức phận tốt đẹp, nữ lập gia đình hạnh phúc. Ghét phí phạm, vứt bỏ hàng hóa, sản vật nhưng chẳng cần tàng trữ cho riêng mình. Ghét tài lực không thi thố, nhưng không chỉ vì mình mà ra sức. Vì vậy, âm mưu bế tắc mất cơ hội hưng khởi; trộm, cướp, loạn, giặc, không còn nơi tác động. Thế nên, cửa ngoài chẳng phải khóa. Ấy là Đại Đồng.\nWhen the Grand course was pursued, a public and common spirit ruled all under the sky; they chose men of talents, virtue, and ability; their words were sincere, and what they cultivated was harmony. Thus men did not love their parents only, nor treat as children only their own sons. A competent provision was secured for the aged till their death, employment for the able-bodied, and the means of growing up to the young. They showed kindness and compassion to widows, orphans, childless men, and those who were disabled by disease, so that they were all sufficiently maintained. Males had their proper work, and females had their homes. (They accumulated) articles (of value), disliking that they should be thrown away upon the ground, but not wishing to keep them for their own gratification. (They laboured) with their strength, disliking that it should not be exerted, but not exerting it (only) with a view to their own advantage. In this way (selfish) schemings were repressed and found no development. Robbers, filchers, and rebellious traitors did not show themselves, and hence the outer doors remained open, and were not shut. This was (the period of) what we call the Grand Union.", "type": "example" }, { "text": "475 - 221 BCE, Zhuangzi - \"Let It Be, Leave It Alone\" ; English translation by Burton Watson; Vietnamese translation by Nguyễn Hiến Lê\nHình hài người đó hoà đồng với vạn vật. Cái gì đại đồng thì “vô kỉ” [không có cái “ta” riêng], đã vô kỉ thì làm gì còn tồn tại [riêng] nữa? Những người mà chúng ta thấy còn tồn tại [riêng] đó chỉ là những bậc quân tử thời xưa; những người chúng ta không thấy tồn tại [riêng] nữa (nghĩa là vô danh), đó mới là bạn của trời đất\nHis face and form blend with the Great Unity, the Great Unity that is selfless. Being selfless, how then can he look on possession as possession? He who fixed his eyes on possession—he was the “gentleman” of ancient times. He who fixes his eyes on nothingness—he is the true friend of Heaven and earth.", "type": "example" }, { "english": "May the world be grandly united! Onward, Red Army!", "ref": "1930, Đinh Nhu (attributed) (lyrics and music), “Cùng Nhau Đi Hồng Binh [Let's Go Together, Red Soldiers!]”performed by Huy Cường and Male and Female Singers and Dancers of the General Political Department:", "text": "Mong thế giới đại đồng. Tiến lên quân hồng!", "type": "quote" } ], "glosses": [ "Great Unity (utopian vision of the world in which everyone and everything is at peace)" ], "id": "en-đại_đồng-vi-noun-2FTyya2B", "links": [ [ "Chinese", "Chinese" ], [ "philosophy", "philosophy" ] ], "raw_glosses": [ "(Chinese philosophy) Great Unity (utopian vision of the world in which everyone and everything is at peace)" ], "related": [ { "word": "đại đoàn kết" } ], "tags": [ "Chinese" ], "topics": [ "human-sciences", "philosophy", "sciences" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[ʔɗaːj˧˨ʔ ʔɗəwŋ͡m˨˩]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[ʔɗaːj˨˩ʔ ʔɗəwŋ͡m˦˩]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[ʔɗaːj˨˩˨ ʔɗəwŋ͡m˨˩]", "note": "Saigon" } ], "word": "đại đồng" }
{ "etymology_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "Sino-Vietnamese words" }, "expansion": "", "name": "categorize" }, { "args": { "1": "大", "2": "", "3": "同" }, "expansion": "Sino-Vietnamese word from 大同, composed of 大 and 同", "name": "vi-etym-sino" } ], "etymology_text": "Sino-Vietnamese word from 大同, composed of 大 and 同.", "head_templates": [ { "args": { "1": "vi", "2": "noun", "3": "", "4": "", "head": "", "tr": "" }, "expansion": "đại đồng", "name": "head" }, { "args": {}, "expansion": "đại đồng", "name": "vi-noun" } ], "lang": "Vietnamese", "lang_code": "vi", "pos": "noun", "related": [ { "word": "đại đoàn kết" } ], "senses": [ { "categories": [ "Pages with 1 entry", "Pages with entries", "Sino-Vietnamese words", "Vietnamese entries with incorrect language header", "Vietnamese lemmas", "Vietnamese nouns", "Vietnamese terms with IPA pronunciation", "Vietnamese terms with quotations", "Vietnamese terms with usage examples", "vi:Chinese philosophy" ], "examples": [ { "text": "475 - 221 BCE, Book of Rites - \"Ceremonial usages; their origins, development, and intention\"'; English translation by James Legge; rough Vietnamese translation by Nguyễn Hoài Vân\nĐạo lớn vận hành, thì dưới trời mọi sự đều chung, hiền đức cùng tài năng quy tụ, tỏ bày niềm tin, tu dưỡng hòa mục. Cho nên, người ta không chỉ thân với người thân của mình, không chỉ yêu thương con mình. Khiến cho, già yếu được chăm sóc đến lâm chung, trẻ mạnh có chỗ dùng xứng đáng, ấu nhi đủ điều kiện lớn khôn. Kẻ mất vợ, người góa chồng, kẻ đơn chiếc, người lẻ loi, những ai tàn phế, tật nguyền, đều được nuôi dưỡng. Nam có chức phận tốt đẹp, nữ lập gia đình hạnh phúc. Ghét phí phạm, vứt bỏ hàng hóa, sản vật nhưng chẳng cần tàng trữ cho riêng mình. Ghét tài lực không thi thố, nhưng không chỉ vì mình mà ra sức. Vì vậy, âm mưu bế tắc mất cơ hội hưng khởi; trộm, cướp, loạn, giặc, không còn nơi tác động. Thế nên, cửa ngoài chẳng phải khóa. Ấy là Đại Đồng.\nWhen the Grand course was pursued, a public and common spirit ruled all under the sky; they chose men of talents, virtue, and ability; their words were sincere, and what they cultivated was harmony. Thus men did not love their parents only, nor treat as children only their own sons. A competent provision was secured for the aged till their death, employment for the able-bodied, and the means of growing up to the young. They showed kindness and compassion to widows, orphans, childless men, and those who were disabled by disease, so that they were all sufficiently maintained. Males had their proper work, and females had their homes. (They accumulated) articles (of value), disliking that they should be thrown away upon the ground, but not wishing to keep them for their own gratification. (They laboured) with their strength, disliking that it should not be exerted, but not exerting it (only) with a view to their own advantage. In this way (selfish) schemings were repressed and found no development. Robbers, filchers, and rebellious traitors did not show themselves, and hence the outer doors remained open, and were not shut. This was (the period of) what we call the Grand Union.", "type": "example" }, { "text": "475 - 221 BCE, Zhuangzi - \"Let It Be, Leave It Alone\" ; English translation by Burton Watson; Vietnamese translation by Nguyễn Hiến Lê\nHình hài người đó hoà đồng với vạn vật. Cái gì đại đồng thì “vô kỉ” [không có cái “ta” riêng], đã vô kỉ thì làm gì còn tồn tại [riêng] nữa? Những người mà chúng ta thấy còn tồn tại [riêng] đó chỉ là những bậc quân tử thời xưa; những người chúng ta không thấy tồn tại [riêng] nữa (nghĩa là vô danh), đó mới là bạn của trời đất\nHis face and form blend with the Great Unity, the Great Unity that is selfless. Being selfless, how then can he look on possession as possession? He who fixed his eyes on possession—he was the “gentleman” of ancient times. He who fixes his eyes on nothingness—he is the true friend of Heaven and earth.", "type": "example" }, { "english": "May the world be grandly united! Onward, Red Army!", "ref": "1930, Đinh Nhu (attributed) (lyrics and music), “Cùng Nhau Đi Hồng Binh [Let's Go Together, Red Soldiers!]”performed by Huy Cường and Male and Female Singers and Dancers of the General Political Department:", "text": "Mong thế giới đại đồng. Tiến lên quân hồng!", "type": "quote" } ], "glosses": [ "Great Unity (utopian vision of the world in which everyone and everything is at peace)" ], "links": [ [ "Chinese", "Chinese" ], [ "philosophy", "philosophy" ] ], "raw_glosses": [ "(Chinese philosophy) Great Unity (utopian vision of the world in which everyone and everything is at peace)" ], "tags": [ "Chinese" ], "topics": [ "human-sciences", "philosophy", "sciences" ] } ], "sounds": [ { "ipa": "[ʔɗaːj˧˨ʔ ʔɗəwŋ͡m˨˩]", "tags": [ "Hà-Nội" ] }, { "ipa": "[ʔɗaːj˨˩ʔ ʔɗəwŋ͡m˦˩]", "tags": [ "Huế" ] }, { "ipa": "[ʔɗaːj˨˩˨ ʔɗəwŋ͡m˨˩]", "note": "Saigon" } ], "word": "đại đồng" }
Download raw JSONL data for đại đồng meaning in Vietnamese (5.2kB)
This page is a part of the kaikki.org machine-readable Vietnamese dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2024-11-06 from the enwiktionary dump dated 2024-10-02 using wiktextract (fbeafe8 and 7f03c9b). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.
If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.